Niềng răng một trong những phương pháp điều trị thẩm mỹ đang được mọi người rất quan tâm hiện nay, bởi nó giúp cho hàm răng của con người được đẹp hơn, chắc khỏe hơn tạo nên sự tự tin cho mỗi người.
Những điều khó khăn khi điều trị niềng răng hô
Trong các bệnh răng miệng do xương hàm như: răng lệch lạc, răng móm,… thì răng hô là một trong những phương pháp được quan tâm nhất ở cả bệnh nhân cũng như cả bác sĩ. Đây là một trường hợp khó, nó khó cả về cách điều trị lẫn sự thuyết phục của người bệnh, bởi để giúp cho một hàm răng hô trở lại bình thường cần khoảng thời gian khá dài cùng sự tính toán chính xác của bác sĩ mới có thể giúp hàm răng bị hô trở lại bình thường với từng khuôn mặt được. Một điều nữa đó là tính thuyết phục, có nhiều trường hợp răng hô cần phải nhổ răng mới có thể điều trị được do đó để thuyết phục bệnh nhân nhổ răng rồi mới thực hiện niềng răng là một vấn đề rất khó khăn với một bác sĩ. Chính những điều khiến bạn phải tìm và lựa chọn địa điểm niềng răng ở đâu tốt để điều trị.
Những điều khó khăn khi điều trị niềng răng hô
Mức chi phí cũng đang là một vấn đề đang được nhiều bệnh nhân rất quan tâm, vậy niềng răng hô giá bao nhiêu tiền? Các bạn nên nắm rõ những điều này, chi phí của một ca niềng răng nói chung và niềng răng hô nói riêng phụ thuộc và nhiều yếu tố như yếu tố về chi phí mắc cài, yếu tố về sự phức tạp của cấu trúc răng, yếu tố về thời gian điều trị và những yếu tố phát sinh, tất cả những yếu tố trên đều quyết định tới chi phí của phương pháp niềng răng hô. Do đó không thể nói trước cụ thể cho một ca điều trị niềng răng hô giá bao nhiêu được. Bạn có thể tham khảo bảng giá sau đây để tìm cho mình một phương pháp điều trị phù hợp:
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 100.000đ/ phim (MIỄN PHÍ cho BN chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
– Ốc Nông Rộng | 5.000.000 – 10.000.000đ |
– Mắc cài Inox đơn giản | 18.000.000 – 20.000.000đ |
– Mắc Cài Inox từ trung bình đến phức tạp | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài tự đóng (inox) đơn giản | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Sứ đơn giản | 32.000.000 – 34.000.000đ |
– Mắc Cài sứ từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) đơn giản | 40.000.000 – 42.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) từ trung bình đến phức tạp | 46.000.000đ – 48.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản | 80.000.000 – 100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong từ trung bình đến phức tạp | 120.000.000 -140.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear trên 2 năm | 72.000.000đ |